- Hoa hồng (Rose): hồng đơn màu (đỏ, vàng, trắng, cam, hồng, hồng cam...), hồng hai màu (trắng hồng, đỏ vàng...), hồng Hà Nội, hồng Đà Lạt.


- Hoa lan (Orchid): đủ màu. Gồm các loại: lan hồ điệp (Phalaenopsis), lan vũ nữ, đăng lan (Dendrobium), địa lan (Cymbidium), lan nhện...

- Lily còn gọi là Bách Hợp: có màu trắng (Casa Blanca), hồng phớt (Stargazer), vàng.

- Loa kèn còn gọi là Thủy Vu (Calla lily): có màu trắng, hồng, vàng, xanh...

- Huệ tây (Amarylis): đỏ, hồng, trắng...

- Hoa cúc (Aster): trắng, vàng, tím, hồng, đỏ...


- Đồng tiền (Gerbera): đỏ, hồng, trắng, vàng...

- Cẩm chướng (Canartion): đơn màu (hồng nhạt, đỏ, hồng, trắng, vàng...), có màu viền cánh...

- Thược dược

- Cát tường (Lisianthus): tím trắng, hồng trắng

- Lay-ơn (Gladiolus): đỏ, hồng, vàng trắng.

- Hồng môn (Anthuriums, Flamingo flower): màu đỏ, trắng, xanh, hồng, vàng
- Tú cầu (Hydrangea): xanh, hồng, trắng

- Thiên điểu (Birds of Paradise)

- Chuối hoa (Canna): đủ màu
- Hướng dương (Sunflower): vàng

- Tulip: đủ màu

* Hoa đệm:
- Hoa Bi hay hoa Baby (Baby's Breath, Rosy Veil, Veil of Roses): tên khoa học là Gypsophila, hoa màu trắng, hồng..., làm hoa đệm cắm chung với hoa hồng.

- Salem (Statice): tím, trắng, xanh, hồng

- Queen Anne's Lace: trắng

* Lá đệm (foliage):
- Kim Thuỷ Tùng (Plumosus)

- Dương xỉ lông (Leatherleaf fern)

- Dương xỉ kiếm (Sword fern)

- Dương xỉ rêu - Sprengeri (Asparagus fern)

- Dương xỉ cây (Tree fern)

- Dương xỉ đuôi cáo (Foxtail Fern)

- Ming

- Galax (Galax)

- Nguyệt quế Úc - Green Pittosporum (Australian laurel)

- Huck

- Israeli Ruscus

- Italian Ruscus

- Aspidistra

- "Milky Way" Aspidistra

- Nagi

- Podocarpus

- Rush

- Sago Palm

- Salal Tips

- Salal

- Sheet moss

- Spanish moss

- Til leaves

- Variegated Pitt

- Cocculus

- Coontie

- Cỏ linh chi (lillygrass)

- Cỏ gấu (Beargrass)

- Liễu quăn (Curly willow)

- Lá trầu bà cẩm thạch
- Lá măng
- Thủy trúc
- Lá thiết mộc lan
- Lá chanh (lemonleaf)
- Lá vú sữa
* Tham khảo



