Các vật liệu hoa và lá

* Hoa chính:

  1. Hoa hồng (Rose): hồng đơn màu (đỏ, vàng, trắng, cam, hồng, hồng cam...), hồng hai màu (trắng hồng, đỏ vàng...), hồng Hà Nội, hồng Đà Lạt.
  2. Hoa lan (Orchid): đủ màu. Gồm các loại: lan hồ điệp (Phalaenopsis), lan vũ nữ, đăng lan (Dendrobium), địa lan (Cymbidium), lan nhện...
  3. Lily còn gọi là Bách Hợp: có màu trắng (Casa Blanca), hồng phớt (Stargazer), vàng.
  4. Loa kèn còn gọi là Thủy Vu (Calla lily): có màu trắng, hồng, vàng, xanh...
  5. Huệ tây (Amarylis): đỏ, hồng, trắng...
  6. Hoa cúc (Aster): trắng, vàng, tím, hồng, đỏ...
  7. Đồng tiền (Gerbera): đỏ, hồng, trắng, vàng...
  8. Cẩm chướng (Canartion): đơn màu (hồng nhạt, đỏ, hồng, trắng, vàng...), có màu viền cánh...
  9. Thược dược
  10. Cát tường (Lisianthus): tím trắng, hồng trắng
  11. Lay-ơn (Gladiolus): đỏ, hồng, vàng trắng.
  12. Hồng môn (Anthuriums, Flamingo flower): màu đỏ, trắng, xanh, hồng, vàng
  13. Tú cầu (Hydrangea): xanh, hồng, trắng
  14. Thiên điểu (Birds of Paradise)
  15. Chuối hoa (Canna): đủ màu
  16. Hướng dương (Sunflower): vàng
  17. Tulip: đủ màu

* Hoa đệm:

  1. Hoa Bi hay hoa Baby (Baby's Breath, Rosy Veil, Veil of Roses): tên khoa học là Gypsophila, hoa màu trắng, hồng..., làm hoa đệm cắm chung với hoa hồng.
  2. Salem (Statice): tím, trắng, xanh, hồng
  3. Queen Anne's Lace: trắng

* Lá đệm (foliage):

  1. Kim Thuỷ Tùng (Plumosus)
  2. Dương xỉ lông (Leatherleaf fern)
  3. Dương xỉ kiếm (Sword fern)
  4. Dương xỉ rêu - Sprengeri (Asparagus fern)
  5. Dương xỉ cây (Tree fern)
  6. Dương xỉ đuôi cáo (Foxtail Fern)
  7. Ming
  8. Galax (Galax)
  9. Nguyệt quế Úc - Green Pittosporum (Australian laurel)
  10. Huck
  11. Israeli Ruscus
  12. Italian Ruscus
  13. Aspidistra
  14. "Milky Way" Aspidistra
  15. Nagi
  16. Podocarpus
  17. Rush
  18. Sago Palm
  19. Salal Tips
  20. Salal
  21. Sheet moss
  22. Spanish moss
  23. Til leaves
  24. Variegated Pitt
  25. Cocculus
  26. Coontie
  27. Cỏ linh chi (lillygrass)
  28. Cỏ gấu (Beargrass)
  29. Liễu quăn (Curly willow)
  30. Lá trầu bà cẩm thạch
  31. Lá măng
  32. Thủy trúc
  33. Lá thiết mộc lan
  34. Lá chanh (lemonleaf)
  35. Lá vú sữa




* Tham khảo
  1. Foliages
  2. Fifty Flowers